➢ Máy phun hóa chất thuốc sâu Honda PT35SA Có đặc điểm bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, chống hóa chất ăn mòn, giảm thấp tiêu hao năng lượng. Áp suất mạnh, sương phun đồng đều, hiệu quả sương hóa rất tốt… tạo cho người tiêu dùng khi sử dụng tiết kiệm thời gian và nhân lực, giảm sức lao động của người thao tác, đồng thời hiệu quả thuốc phun so với các thiết bị phun bình thường cao gấp nhiều lần. Hiện thiết bị máy này đã có mặt tại siêu thị điện máy Bảo Ngọc.
➢ Máy phun hóa chất thuốc sâu Honda PT35SA
- Mã sản phẩm: PT35SA
- Hãng sản xuất: Honda
- Xuất xứ: Động cơ Honda Thái Lan
- Bảo hành: 12 tháng
➢ Tính năng nổi bật
- Máy phun thuốc trừ sâu là một trong những công cụ hỗ trợ đắc lực cho bà con nông dân phun xịt thuốc trừ sâu, phun thuốc diệt cỏ, phun hóa chất phòng trừ dịch bệnh. Với công suất máy hoạt động mạnh mẽ áp suất phun khỏe có thể làm việc với diện tích lớn.
- Máy sử dụng động cơ honda 4 thì mạnh mẽ hoạt động ổn định tiêu hao nhiên liệu thấp. Động cơ máy 4 thì nên tiết kiệm được thời gian và công sức pha nhiêu liệu.
- Máy sử dụng dòng quai đeo bản to và được thiết kế bằng đệm mút êm ái giúp người dùng cảm thấy thoải mái khi đeo lưng làm việc trong thời gian dài.
- Máy có thiết kế thùng chứa thuốc lớn có thể chứa được 25 lít thuốc để làm việc trong thời gian dài với diện tích làm việc lớn hiệu quả công việc cao, tiết kiệm thời gian pha thuốc để làm việc.
- Máy có thiết kế thông minh có lưới lọc rác nằm ở phía trên có tác dụng lọc hết rác bụi bẩn tránh làm tắc ống phun thuốc khi làm việc, lượng thuốc phun đều nhất.
- Áp lực phun khỏe có thể phun xa 7m có thể phun các loại cây công nghiệp tán cây rộng , hoa màu, hay để phun hóa chất diệt các ổ dịch.
➢ Thông số kỹ thuật:
Kiểu đầu bơm |
Ty bơm nằm ngang |
Loại máy |
Honda GX35 |
Kiểu máy |
4 thì, 1 xilanh, cam treo |
Dung tích xi lanh |
35.8 cc |
Đường kính x hành trình |
piston 39.0 x 30.0 mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn |
SAE J607a” 1.2 kW (1.6 mã lực) / 7000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn |
SAE J1349 (*2) 1.0 kW (1.4 mã lực) / 7000 v/p |
Tỉ số nén |
8.0 : 1 |
Kiểu đánh lửa |
Transito từ tính ( IC ) |
Loại bugi |
CMR5H (NGK) |
Góc đánh lửa |
27 ± 2° BTDC |
Bộ chế hòa khí |
Kiểu màng chắn |
Lọc gió |
Lọc khô |
Kiểu bôi trơn |
Bơm phun sương |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu |
0.63 lít |
Dung tích nhớt (máy cắt cỏ) |
0.1 lít |
Kiểu liên kết truyền động |
Bố ly hợp khô |
Truyền lực chính |
Trục cứng |
Kiểu điều chỉnh |
Kiểu cần gạt |
[wpcc-iframe frameborder=”0″ height=”315″ src=”https://www.youtube.com/embed/vHsi0W1SaJs” width=”560″]