➢ Máy đo độ cứng kim loại PCE-2000
- Mã sản phẩm: PCE-2000
- Model sản phẩm: 2000
- Bảo hành: 12 tháng
➢ Tính năng:
✪ Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn.
- Tự động chuyển đổi đơn vị đo.
- Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL.
- PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ.
- Cổng RS-232
- Máy có thể đo mọi hướng.
- Độ chính xác cao
- Bộ nhớ trong.
✪ Điều kiện đo đạc:
- Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
- Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
- Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
- Thao tác đo với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board) và nên có keo gắn.
➢ Thông số kỹ thuật:
✪ Các đơn vị đo độ cứng: HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD
- Inox: 20 ~ 62(HRC), 46 ~ 101(HRB), 85 ~ 655(HB), 85 ~ 802(HV).
- Sắt xám: 93 ~ 334 (HB).
- Sắt cầu (spheroidal iron): 131 ~ 387 (HB).
- Hợp kim nhôm: 30 ~ 159 (HB)
- Đồng thau: 14 ~ 95(HRB), 40 ~ 173 (HB) .
- Đồng thiếc: 60 ~ 290 (HB).
- Đồng nguyên chất: 45 ~ 315 (HB).
- Chỉ có model PCE 2000 DL là đo được với thép đúc, và thép nguội.
- Model PCE 2000 đo được với tất cả các vật liệu trên trừ thép đúc và thép nguội.
- Các vật liệu đo:
- Thép & thép nguội (CWT.STEEL)
- Inox
- Sắt GC (GC. IRON)
- Sắt NC(NC. IRON)
- Hợp kim nhôm.
- Đồng thau.
- Đồng thiếc.
- Đồng nguyên chất.
✪ Thông số kỹ thuật chung:
Độ chính xác
|
±1.0% (for L=800, repeatability: ±4L)
|
Thống kê số liệu
|
Tự động tính toán giá trị trung bình
|
Cổng kết nối máy tính
|
RS-232
|
Bộ nhớ
|
1250 nhóm dữ liệu (giá trị, ngày, giờ ...)
|
Phần mềm, cáp
|
Tùy chọn
|
Kiểu (sensor) đầu đo
|
Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp)
|
Độ cứng cực đại
|
940HV
|
Bán kính cong của phần chuyển động
|
R min = 50mm (with 10mm component)
|
Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động
|
2kg in stable position / 0.5kg (có keo gắn)
|
Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động
|
3mm (có keo gắn)
|
Độ dầy tối thiểu
|
0.8mm
|
Màn hình
|
LCD 128 x 64
|
Nguồn
|
2 pin AAA
|
Nhiệt độ hoạt động
|
5 ~ 50°C
|
Kích thước
|
108 x 62 x 25mm
|
Khối lượng
|
230g
|
Cung cấp bao gồm
|
Máy PCE-2000
|
khối kiểm tra độ cứng chuẩn(test)
|
chổi lau
|
keo gắn
|
hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
|