STT |
Model |
Thông tin chi tiết |
SL |
Đơn giá |
1 |
|
➢ Thiết bị máy thổi lá EB7650TH được sản xuất bởi hãng Makita là 1 thiết bị chất lượng có động cơ mạnh mẽ, độ bền cao được nhiều khách hàng tin dùng. Hiện thiết bị đã có mặt tại siêu thị điện máy Bảo Ngọc
➢ Máy thổi lá Makita EB7650TH
- Hãng sản xuất: Makita
- Mã sản phẩm: EB7650TH
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Bảo hành: 12 tháng
➢ Tính năng:
Máy thổi lá đeo vai Makita EB7650TH là dòng máy thổi khí công suất lớn, với lưu lượng khí tối đa 19 m3/phút, dòng máy thổi lá chạy xăng có được ứng dụng nhiều trong việc phòng chống cháy rừng cũng như máy thổi lá thu gom rác, lá cây mỗi khi thu về.
- Máy thổi lá Makita EB7650TH có thiết kế gọn gàng trọng lượng máy khoảng 11kg tương đối gọn gàng dễ dàng làm việc ở mọi nơi mà mình muốn, kể cả những nơi địa hình đồi núi gồ ghề phức tạp.
- Máy được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên được làm từ những chất liệu cao cấp nhất, giúp cho máy có tuổi thọ cao bền bỉ và ít hư hỏng vặt.
- Sử dụng động cơ xăng 4 thì mạnh mẽ có thể làm việc với công suất 2,7 Kw tốc độ máy 7,100 có thể làm việc trong nhiều giờ đồng hồ giúp năng suất làm việc tăng.
- Động cơ 4 thì giúp người dùng tiết kiệm được thời gian pha nhiêu liệu để hoạt động máy, tăng năng suất làm việc cho máy.
- Máy có thiết kế tay cầm và vỏ ngoài của máy cách điện tốt giúp cho quá trình làm việc trở nên an toàn hơn. Bên cạnh đó tay cầm của máy còn được thiết kế chống trơn trợt, độ nhám cao giúp người dùng đảm bảo an toàn kẻ cả khi tay dính dầu hoặc ra mồ hôi tay.
- Công tắc khởi động của máy tích hợp ngay phía trên tay cầm của máy giúp bạn có thể đóng/mở dễ dàng và dễ dàng phản ứng đối với những tình huống xấu sẩy ra có thể tắt máy ngay lật tức.
- Ống thổi của máy có thiết kế lớn cộng thêm lượng gió có tốc độ 89m/s giúp cho máy có lực thổi lớn và có thể thổi được ở cự ly 18m.
- Máy được thiết kế chống rung tốt độ rung của máy khoảng 2,5 m/s2 và độ ồn khoảng 110 dB (A) giúp cho làm việc cảm thấy thoải mái không gây mệt mỏi đau tay khi làm việc.
➢ Thông số kỹ thuật:
Kiểu động cơ
|
Động cơ xăng 4 thì
|
Dung tích xilanh
|
75,6 cc
|
Công suất
|
2,7 KW tương đương 3,6 Hp
|
Tốc độ lớn nhất
|
7,100 vòng/phút.
|
Tốc độ không tải (ga roăng ti)
|
2,800 vòng/phút
|
Loại dầu bôi trơn
|
SAE 10W-30
|
Bộ chế hòa khí loại
|
Màng ngăn
|
Thể tích bình xăng
|
1,9 lít
|
Chỉ số bugi
|
NGK CMR6A
|
Khoảng cách đánh lửa
|
0.7 – 0.8 mm
|
Chỉ số của gió
|
Tốc độ gió - 89 m/s
|
Lưu lượng gió
|
19 m3/phút
|
Cự ly thổi tối đa
|
18 mét
|
Độ rung và độ ồn
|
Độ ồn tầm xa: 100 dB(A).
|
Độ ồn tầm gần: 110 dB(A).
|
Độ rung: 2,5 (m/s2 )
|
Trọng lượng
|
10,8 kg
|
Phụ kiện đi kèm
|
Bộ dầu, hộp cờ lê, tua vít, ống mềm, ống xoay, ống kẹp, đầu phun, vòi phun, ống dài.
|
|
01 |
Giá : 11 500 000 vnđ |
|