ĐIỆN MÁY BẢO NGỌC
Địa chỉ : 14/3 Đường 52 Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức , Tp.Hồ Chí Minh
Hotline : 091.538.7137 - 0972.802.748
Website: www.dienmaybaongoc.com
BẢNG BÁO GIÁ
23/11/2024
Chúng tôi xin trân trọng cám ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi. Theo yêu cầu của quý khách, chúng tôi hân hạnh gửi tới quý khách bảng báo giá thiết bị sau:
STT Model Thông tin chi tiết SL Đơn giá
1 Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-450 -

➢ Thiết bị máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-450 được sản xuất bởi hãng Kett ( Nhật ) dựa trên công nghệ hiện đại của đất nước công nghệ Nhật Bản. Máy đo độ ẩm là dòng máy mới và tiên tiến nhất dùng để phân tích độ ẩm được trang bị với độ chính xác và tuổi thọ cao. Hiện thiết bị này đã có mặt tại siêu thị điện máy Bảo Ngọc

 

➢ Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-450

  • Model: PM-450
  • Hãng SX: Kett – Nhật
  • Sản xuất: Đài Loan
  • Bảo hành: 12 tháng

 

➢ Tính năng:

  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ mang đi: Máy được thiết kế nhỏ gọn sẽ dễ dàng sử dụng và tiết kiệm không gian trong những phòng thí nghiệm và nó có thể vận hành tại nhiều điều kiện mối trường khắc nghiệt.
  • Dễ sử dụng: Chỉ cần một vài thao tác đơn giản rồi sau đó chờ kết quả hiển thị trên màn hình LCD.
  • Có thể đo độ ẩm của nhiều loại nông sản khác nhau:


➢ Thông số kỹ thuật :

ĐẶC  ĐIỂM SẢN PHẨM

Khối lượng

1,3 kg

Kích thước

125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm

Cung cấp

01 chối, 01 cốc đo, 01 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nguyên lý đo

Hằng số điện môi

Nguồn điện

4 pin (AA) 1,5 V

Thước đo

1- 40% (tùy mẫu)

Môi trường thao tác

0 – 40ºC

Sai số

0,5%

 

DANH MỤC CÁC NÔNG SẢN MÁY CÓ THỂ ĐO ĐƯỢC

TT

Tên sản phẩm

Dải đo

Độ chính xác

1

Lúa mì

6.0-40.0%

0.5%(6.0-20.0%)

2

Lúa mạch

6.0-40.0%

0.5%(6.0-20.0%)

3

Ngô

6.0-40.0%

0.5%(6.0-20.0%)

4

Đậu tương

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

5

Cà phê anh đào

4.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

6

Cà phê tươi

4.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

7

Cà phê rang

1.0-20.0%

0.5%(1.0-20.0%)

8

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

9

Hướng dương (loại to)

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

10

Hướng dương ( loại trung bình)

4.0-20.0%

0.5%(4.0-20.0%)

11

Hướng dương (loại nhỏ)

6.0-20.0%

0.5%(6.0-20.0%)

12

Thóc ( hạt dài)

9.0-35.0%

0.5%(9.0-20.0%)

13

Gạo (loại trung bình)

9.0-20.0%

0.5%(9.0-20.0%)

14

Gạo

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

15

Yến mạch

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

16

Hạt cải dầu

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

17

Hạt quả phỉ

4.0-15.0%

0.5%(4.0-15.0%)

18

Hạt Lạc

4.0-20.0%

0.5%(4.0-20.0%)

19

Hạt tiêu đen

4.0-20.0%

0.5%(4.0-20.0%)

20

Đỗ xanh

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

21

Hạt đỗ

6.0-30.0%

0.5%(6.0-20.0%)

22

Đậu Hà Lan

6.0-35.0%

0.5%(6.0-20.0%)

23

Hạt Đinh hương

6.0-20.0%

0.5%(6.0-20.0%)

24

Hạt Điều

2.0-14.0%

0.5%(2.0-14.0%)

01
Giá : 10 100 000 vnđ
Báo giá có hiệu lực trong vòng 30 ngày
Ghi chú:
- Thuế: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Hình ảnh có thể không hoàn toàn chính xác với hình ảnh thực tế của sản phẩm.
Giao hàng:
- Trong nội thành trong vòng 2-6 tiếng trong giờ hành chính đối với các mặt hàng có sẵn, trừ trường hợp đối với hàng phải đặt hàng.
Phương thức thanh toán:
* Tiền mặt hoặc chuyển khoản
SỰ HÀI LÒNG CỦA QUÝ KHÁCH LÀ NIỀM VUI CỦA CHÚNG TÔI TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ KHÁCH