STT |
Model |
Thông tin chi tiết |
SL |
Đơn giá |
1 |
|
➢ Thiết bị máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-450 được sản xuất bởi hãng Kett ( Nhật ) dựa trên công nghệ hiện đại của đất nước công nghệ Nhật Bản. Máy đo độ ẩm là dòng máy mới và tiên tiến nhất dùng để phân tích độ ẩm được trang bị với độ chính xác và tuổi thọ cao. Hiện thiết bị này đã có mặt tại siêu thị điện máy Bảo Ngọc
➢ Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-450
- Model: PM-450
- Hãng SX: Kett – Nhật
- Sản xuất: Đài Loan
- Bảo hành: 12 tháng
➢ Tính năng:
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ mang đi: Máy được thiết kế nhỏ gọn sẽ dễ dàng sử dụng và tiết kiệm không gian trong những phòng thí nghiệm và nó có thể vận hành tại nhiều điều kiện mối trường khắc nghiệt.
- Dễ sử dụng: Chỉ cần một vài thao tác đơn giản rồi sau đó chờ kết quả hiển thị trên màn hình LCD.
- Có thể đo độ ẩm của nhiều loại nông sản khác nhau:
➢ Thông số kỹ thuật :
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
|
Khối lượng
|
1,3 kg
|
Kích thước
|
125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
|
Cung cấp
|
01 chối, 01 cốc đo, 01 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Nguyên lý đo
|
Hằng số điện môi
|
Nguồn điện
|
4 pin (AA) 1,5 V
|
Thước đo
|
1- 40% (tùy mẫu)
|
Môi trường thao tác
|
0 – 40ºC
|
Sai số
|
0,5%
|
DANH MỤC CÁC NÔNG SẢN MÁY CÓ THỂ ĐO ĐƯỢC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Dải đo
|
Độ chính xác
|
1
|
Lúa mì
|
6.0-40.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
2
|
Lúa mạch
|
6.0-40.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
3
|
Ngô
|
6.0-40.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
4
|
Đậu tương
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
5
|
Cà phê anh đào
|
4.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
6
|
Cà phê tươi
|
4.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
7
|
Cà phê rang
|
1.0-20.0%
|
0.5%(1.0-20.0%)
|
8
|
Kê
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
9
|
Hướng dương (loại to)
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
10
|
Hướng dương ( loại trung bình)
|
4.0-20.0%
|
0.5%(4.0-20.0%)
|
11
|
Hướng dương (loại nhỏ)
|
6.0-20.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
12
|
Thóc ( hạt dài)
|
9.0-35.0%
|
0.5%(9.0-20.0%)
|
13
|
Gạo (loại trung bình)
|
9.0-20.0%
|
0.5%(9.0-20.0%)
|
14
|
Gạo
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
15
|
Yến mạch
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
16
|
Hạt cải dầu
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
17
|
Hạt quả phỉ
|
4.0-15.0%
|
0.5%(4.0-15.0%)
|
18
|
Hạt Lạc
|
4.0-20.0%
|
0.5%(4.0-20.0%)
|
19
|
Hạt tiêu đen
|
4.0-20.0%
|
0.5%(4.0-20.0%)
|
20
|
Đỗ xanh
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
21
|
Hạt đỗ
|
6.0-30.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
22
|
Đậu Hà Lan
|
6.0-35.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
23
|
Hạt Đinh hương
|
6.0-20.0%
|
0.5%(6.0-20.0%)
|
24
|
Hạt Điều
|
2.0-14.0%
|
0.5%(2.0-14.0%)
|
|
01 |
Giá : 10 100 000 vnđ |
|