Cũng nhờ có máy móc mà con người đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian, cũng như công sức và công việc cũng được hoàn thành một cách thận lợi hơn.
Máy đo độ cứng hiện nay rất phổ biến và thông dụng trên thị trường, máy có rất nhiều loại và công dụng và tiện ích của nó thì ta không thể phủ nhận. Do đó tùy vào các tính năng công việc mà ta nên lựa chọn các loại máy sao cho phù hợp. dưới đây là một số máy đo độ cứng thông dụng mà bạn nên biết đến.
1, Máy đo độ cứng MMPro HTTA300C
Thiết bị máy đo độ cứng MMpro HTTA300C được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại của hãng M&MPro Mỹ (USA).Sản phẩm là sự kết hợp của công nghệ và kỹ thuật hiện đại .Đảm bảo cho kết quả chính xác trong thời gian ngắn nhất có thể.
Tính năng:
Màn hình LCD lớn dễ đọc
Với dữ liệu đầu ra.
Chuyển đổi bật / tắt
Không đặt ở vị trí bất kỳ.
Giữ các giá trị hiển thị đo.
2, Máy đo độ cứng kim loại PCE-2500
➢ Thiết bị máy đo độ cứng kim loại PCE -2500 được sản xuất dựa trên dây truyền công nghệ hiện đại của hãng PCE Anh đãm bảo chất lượng cho từng sản phẩm luôn có độ chính xác cao độ bền tốt nhất. Sản phẩm là sự kết hợp của công nghệ và kỹ thuật hiện đại đảm bảo cho kết quả chính xác trong thời gian ngắn nhất có thể.
➢ Tính năng:
✪ PCE-2500 là máy đo độ cứng cầm tay dễ sử dụng, có kích cỡ nhỏ gọn, rất thích hợp để kiểm tra thường xuyên độ cứng kim loại với kết quả chính xác. Hiện thị với các kết quả đo như: Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, Shore Leeb HS và HL.
Màn hình hiển thị LCD lớn
Hiển thị tất cả các chức năng và các thông số
Việc đo lường có thể được thực hiện tại bất kỳ đâu
Phạm vi đo rộng
Giao diện USB cho phép chuyển giao dữ liệu được sang máy tính
Đo đối với bất kỳ vật liệu kim loại
Bộ nhớ trong: 400 giá trị
Sử dụng pin sạc Lithium
3, Máy đo độ cứng kim loại PCE-2000
➢ Thiết bị máy đo độ cứng kim loại PCE -2000 được sản xuất dựa trên dây truyền công nghệ hiện đại của hãng PCE Anh đãm bảo chất lượng cho từng sản phẩm luôn có độ chính xác cao độ bền tốt nhất. Sản phẩm là sự kết hợp của công nghệ và kỹ thuật hiện đại đảm bảo cho kết quả chính xác trong thời gian ngắn nhất có thể.
➢ Tính năng:
✪ Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn.
Tự động chuyển đổi đơn vị đo.
Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL.
PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ.
Cổng RS-232
Máy có thể đo mọi hướng.
Độ chính xác cao
Bộ nhớ trong.
✪ Điều kiện đo đạc:
- Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
- Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
- Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
- Thao tác đo với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board) và nên có keo gắn.
4, Thiết bị đo độ cứng PCE-DXA
➢ Thiết bị máy đo độ cứng kim loại PCE - DXA được sản xuất dựa trên dây truyền công nghệ hiện đại của hãng PCE Anh đãm bảo chất lượng cho từng sản phẩm luôn có độ chính xác cao độ bền tốt nhất. Sản phẩm là sự kết hợp của công nghệ và kỹ thuật hiện đại đảm bảo cho kết quả chính xác trong thời gian ngắn nhất có thể.
5, MÁY ĐO ĐỘ CỨNG KIM LOẠI PCE-1000
➢ Tính năng:
✪ Máy PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
- Dải đo rộng.
- Độ chính xác cao.
- Có thể đo theo nhiều hướng.
- Pin xạc và xạc pin kèm theo máy.
- Đo trên nhiều hình dạng bề mặt khác nhau thông qua bộ chuyển đổi.
➢ Thông số kỹ thuật:
- Các thang đo độ cứng: HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD
- Độ chính xác: ±6 HL para HL = 800 (0.8%)
- Dụng cụ gõ: Kiểu D (tích hợp)
- Độ cứng tối đa: 940 HV
- Bán kính phần di động (lõm / lồi) : R min = 30mm
- Khối lượng tối thiểu của phần di động:
- + 5 kg không có đế
- + 2 ~ 5kg có đế
- + 50g ~ 2 kg có đế và accompanying board
- Độ sâu tối thiểu của phần di động: 3mm with accompanying board
- Độ đâm xuyên tối thiểu: 0.8mm
- Nguồn: Pin xạc 9V
- Thời gian hoạt động liên tục: 12h
- Nhiệt độ cao nhất của phần di động: +120°C
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
- Kích thước: 100 x 60 x 33mm
- Khối lượng: 150g
- Cung cấp bao gồm: Máy PCE-1000, kẹp (pin) cao su, khối kiểm tra, bộ xạc điện, chổi lau, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
✪ Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn)
- Thép
- CWT. STEEL( thép)
- Thép màu
- GC. IRONn ( sắt)
- NC. IRON( sắt)
- Nhôm đúc
- Đồng thau
- Đồng thiếc
- Đồng nguyên chất
Tham khảo thêm