➢ Thiết bị camera nhiệt testo 869 được sản xuất bởi hãng Testo nổi tiếng chuyên cung cấp các thiết bị đo chất lượng với độ chính xác cao được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Hiện thiết bị này đã có mặt tại Siêu thị điện máy Bảo Ngọc
➢ Tính năng:
✪ Thiết bị Camera nhiệt testo 869 có tất các đặc tính quan trọng và những yêu cầu cho một phép chụp ảnh nhiệt chất lượng cao, nó đạt được độ chính xác, thiết kế mạnh mẽ đạt độ bền cao, đo nhanh và cho kết quả tin cậy. Testo 869 là thiết bị ghi ảnh nhiệt chất lượng cao với giá cả phải chăng và tùy thuộc vào mỗi cấu hình tùy chọn..
➢ Thông số kỹ thuật:
Đầu ra ảnh nhiệt |
|
Độ phân giải ảnh nhiệt |
160 x 120 pixel |
Tiêu cự |
Tiêu cự cố định |
Tốc độ làm mới ảnh |
9Hz |
Độ phân giải hình học(IFOV) |
3.68 mrad |
Khoảng cách tiêu cự tối thiểu |
Nhỏ hơn 0.5 m (tiêu cự cố định) |
Góc nhìn |
34° x 26° |
Độ nhạy nhiệt |
<120 mK tại +30 °C |
Dải quang phổ |
7.5 tới 14 µm |
Màn hình hiển thị |
|
Màn hình |
Màn hình LCD 3.5" độ phần giải 320 x 240 pixel |
Tùy chọn màn hình |
Chỉ có ảnh nhiệt |
Màu |
4 dải màu (iron, rainbow, cold-hot, grey) |
Phép đo |
|
Thang đo |
-20 đến +280 °C |
Độ chính xác |
±3 °C, ±3 % giá trị đo |
Hệ số phát xạ |
0.01 đến 1 |
Nhiệt độ phản xạ |
Nhập thủ công |
Chức năng đo |
|
Chức năng phân tích |
Đo điểm trung bình, điểm nóng nhất, lạnh nhất |
Trang bị |
|
Chế độ toàn màn hình |
Có |
Lưu trữ ảnh JPEG |
Có |
Ống kính tiêu chuẩn |
34° x 26° |
Nguồn cấp |
|
Loại pin |
Sạc nhanh, pin Li-ion có thể sạc trong máy |
Thời gian vận hành |
4h |
Điều kiện sạc pin |
Bên trong thiết bị/bộ sạc ngoài(tùy chọn) |
Vận hành bằng adapter |
Có |
Điều kiện xung quanh |
|
Độ ẩm không khí |
20 đến 80 %RH không ngưng tụ |
Cấp bảo vệ |
IP54 |
Độ rung |
2G |
Nhiệt độ bảo quản |
-30 đến +60 °C |
Nhiệt độ vận hành |
-15 đến +50 °C |
Đặc tính vật lý |
|
Vật liệu vỏ |
PC - ABS |
Trọng lượng |
550 g |
Kích thước |
219 x 96 x 95 mm |
Phần mềm |
Yêu cầu hệ thống: Windows XP (Service Pack 3); Windows Vista; Windows 7; Windows 8; Windows 10; cổng kết nối USB 2.0 |
Tiêu chuẩn đáp ứng |
EU-/EG: 2004/108/EG |