Máy đo độ dẫn và trở kháng Hanna HI87314 là một máy đo độ dẫn và trở kháng cầm tay bền được thiết kế để sử dụng trong lĩnh vực sản xuất và kiểm soát chất lượng. HI87314 được cung cấp với một đầu dò độ dẫn bốn vòng cho phép đo trong bốn thang đo EC và 1 thang đo trở kháng. Giá trị độ dẫn và trở kháng được bù nhiệt tự động (ATC), đảm bảo người sử dụng chọn phép đo phù hợp và chính xác.
➢ Máy đo độ dẫn và trở kháng Hanna HI 87314
➢ Tính năng nổi bật
➢ Thông số kỹ thuật
Thang đo |
EC |
0.0 to 199.9 μS/cm; 0 to 1999 μS/cm; 0.00 to 19.99 mS/cm; 0.0 to 199.9 mS/cm |
Trở kháng |
0 to 19.90 MΩ•cm |
|
Độ phân giải |
EC |
0.1 μS/cm; 1 μS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm |
Trở kháng |
0.10 MΩ•cm |
|
Độ chính xác |
EC |
±1% FS (không gồm sai số đầu dò) |
Trở kháng |
±2% FS |
|
Hiệu chuẩn |
bằng tay, 1 điểm chung cho độ dẫn và trở kháng |
|
Bù nhiệt |
tự động từ 0 đến 50°C và β tùy chỉnh từ 0 đến 2.5 %/°C cho độ dẫn và 2 đến 7%/°C cho trở kháng. |
|
Đầu dò |
Đều tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng DIN, cáp 1 m - Độ dẫn HI76302W - Trở kháng HI3316D |
|
Pin |
9V / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục |
|
Môi trường |
0 to 50°C; RH max 100% |
|
Kích thước |
145 x 80 x 36 mm |
|
Khối lượng |
230 g |
|
Bảo hành |
12 tháng cho máy, 06 tháng cho điện cực đi kèm |
|
Cungcấp gồm |
- Máy đo HI87314 - Đầu dò độ dẫn HI76302W - Đầu dò trở kháng HI3316D - Gói dung dịch hiệu chuẩn HI70030 - Vít hiệu chuẩn - Pin - Hướng dẫn sử dụng - Vali đựng máy |