➢ Máy in date cầm tay là sản phẩm chuyên dụng để in ngày sản xuất, hạn sử dụng, số lô,… đa dạng các loại hàng hóa trên thị trường. Máy mang lại trải nghiệm hoàn toàn mới cho người sử dụng với tổng thể máy nhỏ gọn, thiết kế thông minh, đầy tiện lợi.
➢ Máy in date cầm tay
➢ Tính năng nổi bật
➢ Thông số kỹ thuật
Kích thước |
125*125*245mm |
Trọng lượng |
1.10kg |
Hướng in |
Tùy chỉnh trong vòng 360o, đáp ứng được mọi nhu cầu sản phẩm của người dùng |
Loại ký tự |
Ký tự in độ nét cao, phông chữ theo kiểu ma trận, được đơn giản hóa (Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung). |
Chức năng |
In cầm tay và online (trực tuyến). |
Hình ảnh in |
Tất cả các loại logo, hình ảnh đều có thể tải lên thông qua USB. |
Độ chính xác |
300DPI |
Dòng in |
1 – 5 dòng (tùy chỉnh) |
Chiều cao dòng in |
2mm – 12.7mm |
Code |
Bar code, QR code |
Khoảng cách |
Khoảng cách tốt nhất giữa vòi phun và đối tượng cần in là 2 – 5mm |
Số seri |
1 – 9 |
In tự động |
Ngày tháng năm, số lô, số seri, hạn sử dụng, mã code,…. |
Bộ nhớ lưu trữ |
Thiết bị in date cầm tay lưu trữ thông tin vào USB. |
Chiều dài nội dung in |
2000 ký tự cho mỗi nội dung, không giới hạn về chiều dài. |
Tốc độ in |
70m/phút |
Loại mực |
Mực gốc nước và dung môi khô nhanh |
Màu mực |
Đen, trắng, đỏ, xanh, vàng, xanh lá cây hoặc màu trong. |
Giao diện bên ngoài |
USB, bề mặt quang điện. |
Nguồn điện |
DC16.8V, pin Lithi |
Điện năng tiêu thụ |
<5W |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ: 0 – 38o, Độ ẩm: 10% - 80%. |
Bảng điều khiển |
Màn hình chạm |
Vật liệu in |
Bảng, thùng carton, đá, ống nhựa, kim loại, nhựa, thiết bị điện, lá nhôm,…. |